Chủ Nhật, 16 tháng 5, 2010

Tỉ lệ chọi của các trường Đại học ở Tp. HCM năm 2010

Tỉ lệ chọi của các trường Đại học ở Tp. HCM năm 2010
Tỉ lệ “chọi” Đại học 2010 của các trường ở Tp. HCM

Trường
Hồ sơ đăng ký
Chỉ tiêu
Tỉ lệ “chọi”
ĐHQG TP.HCM gồm
- Trường ĐH Bách khoa
- Trường ĐH Công nghệ thông tin
- Trường ĐH Kinh tế - Luật
- Trường ĐH Quốc tế
- Trường ĐH Khoa học tự nhiên
- Trường ĐH KHXH và Nhân văn
- Khoa Y

10.337
 2.247
12.467
 2.880
20.093
12.725
1.350

3.750
 660
1.550
 800
2.750
2.800
100

1/2,76
1/3,4
1/8,04
 1/3,6
1/7,3
1/4,54
1/13,5
Học viện Hàng không Việt Nam
3.165
600
1/6,03
ĐH Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM



ĐH Tài chính Marketing
36.000 
2.300 
 1/15,8
ĐH DL Ngoại ngữ -Tin học TP.HCM



ĐH Công nghệ Sài Gòn



ĐH Hoa Sen



ĐH Tôn Đức Thắng
 28.549
3.210
 1/8,9
ĐH dân lập Văn Hiến



ĐH dân lập Văn Lang



ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
17.766
2.500
1/7,1
ĐH Công nghiệp TP.HCM



ĐH Kinh tế TP.HCM
25.000
4.000
1/6,25
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM



ĐH Kiến trúc TP.HCM
7.601
1.200
1/6,33
ĐH Luật TP.HCM
 10.826
 1.700
 1/6,37
ĐH Mở TP.HCM
 34.000
 4.250
 1/8
ĐH Mỹ thuật TP.HCM



ĐH Nông lâm TP.HCM
43.000
4.800
 1/8,95
ĐH Ngân hàng TP.HCM
 15.724
 2.000
1/7,86
Nhạc viện TP.HCM



ĐH Sài Gòn
44.267
2.300
1/19,24
ĐH Sư phạm TP.HCM
12.823
3.100
1/ 4,13
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM



ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM



ĐH TDTT TP.HCM



ĐH Quốc tế Sài Gòn



ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
2.814
470
1/5,99
ĐH Văn hóa TP.HCM
2.066 
 1.300
1/1,6 
ĐH Y Dược TP.HCM



ĐH dân lập Hồng Bàng



ĐH Công nghệ Thông tin Gia định





Và dưới đây là tỉ lệ chọi 2010 của các ngành thuộc ĐHQG TP.HCM (ĐH Bách khoa, ĐH KH Tự nhiên, ĐH KH XH&NV, ĐH Kinh tế - Luật)

Trường, ngành
Chỉ tiêu
Số lượng
ÐKDT
Tỉ lệ “chọi”
Trường ÐH Bách khoa - ÐHQG TP.HCM
3.750
10.337
1/2,76
- Công nghệ thông tin
330
943
1/2,86
- Ðiện - Ðiện tử
650
1.367
1/2,1
- Cơ khí - Cơ điện tử
500
1.092
1/2,1
- Công nghệ dệt may
70
123
1/1,76
- Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học
410
1.025
1/2,5
- Xây dựng
520
2.482
1/4,77
- Kiến trúc dân dụng và công nghiệp
40
269
1/6,73
- Kỹ thuật địa chất - Dầu khí
150
649
1/4,33
- Quản lý công nghiệp
160
511
1/3,19
- Kỹ thuật và quản lý môi trường
160
429
1/2,68
- Kỹ thuật giao thông
160
373
1/2,33
- Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
80
127
1/1,59
- Công nghệ Vật liệu
200
310
1/1,55
- Trắc địa - Ðịa chính
90
207
1/2,3
- Vật liệu và cấu kiện Xây dựng
80
153
1/1,91
- Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật
150
277
1/1,85
Trường ÐH Khoa học tự nhiên - ÐHQG TP.HCM
2.750
20.093
1/7,3
- Toán-Tin học (Giải tích, Ðại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học)
300
638
1/2,13
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý Môi trường)
250
480
1/1,92
- Ðiện tử viễn thông (Ðiện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Ðiện tử y sinh)
200
697
1/3,49
- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
100
648
1/6,48
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (Mạng máy tính & Viễn thông; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin)
550
2.183
1/3,97
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý)
250
615
1/2,46
- Ðịa chất (Ðịa chất dầu khí, Ðịa chất công trình - Thủy văn, Ðiều tra khoáng sản, Ðịa chất Môi trường)
150
1.876
1/12,5
- Khoa học Môi trường (Khoa học Môi trường, Tài nguyên Môi trường, Quản lý Môi trường, Tin học Môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
150
2.190
1/14,6
- Công nghệ Môi trường
120
2.822
1/23,5
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
180
515
1/2,86
- Sinh học (Tài nguyên Môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
300
2.177
1/7,26
- Công nghệ Sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH Môi trường, CNSH công nghiệp, Sinh tin học)
200
5.218
1/26,1
Trường ÐH KH xã hội và nhân văn - ÐHQG TP.HCM
2.800
12.725
1/4,54
- Văn học và Ngôn ngữ
200
628
1/3,14
- Báo chí và Truyền thông
130
1.505
1/11,58
- Lịch sử
170
337
1/1,99
- Nhân học
60
70
1/1,17
- Triết học
120
170
1/1,42
- Ðịa lý
130
468
1/3,6
- Xã hội học
180
732
1/4,1
- Ðông phương học
140
625
1/4,46
- Thư viện thông tin
120
269
1/2,24
- Giáo dục
120
189
1/1,58
- Lưu trữ học
60
90
1/1,5
- Văn hóa học
70
148
1/2,1
- Công tác xã hội
70
351
1/5
- Tâm lý học
70
1.195
1/17,1
- Ðô thị học
70
248
1/3,54
- Du lịch
90
1.005
1/11,2
- Nhật Bản học
90
350
1/3,89
- Hàn Quốc học
90
323
1/3,59
- Ngữ văn Anh
270
1.390
1/5,15
- Song ngữ Nga - Anh
70
140
1/2
- Ngữ văn Pháp
90
130
1/1,44
- Ngữ văn Trung Quốc
130
252
1/1,94
- Ngữ văn Ðức
50
55
1/1,1
- Quan hệ Quốc tế
160
837
1/5,23
- Ngữ văn Tây Ban Nha
50
61
1/1,22
Trường ÐH Kinh tế - Luật (ÐHQG TP.HCM)
1.550
12.467
1/8,04
- Kinh tế học
90
751
1/8,34
- Kinh tế đối ngoại
230
1.251
1/5,43
- Kinh tế và quản lý công
90
411
1/4,57
- Tài chính - ngân hàng
230
4.404
1/19,15
- Kế toán - kiểm toán
230
1.206
1/5,2
- Hệ thống thông tin quản lý
90
179
1/1,98
- Quản trị kinh doanh
230
1.823
1/7,92
- Luật kinh doanh
90
845
1/9,38
- Luật thương mại quốc tế
90
503
1/5,59
- Luật dân sự
90
176
1/1,96
- Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán
90
743
1/8,26
Trường ÐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM
660
2.247
1/3,4
- Khoa học máy tính
120
252
1/2,1
- Kỹ thuật máy tính
120
360
1/3
- Kỹ thuật phần mềm
150
795
1/5,3
- Hệ thống thông tin
120
180
1/1,5
- Mạng máy tính và truyền thông
150
660
1/4,4


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét