I. Tỉ lệ chọi của trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng (2010):
Cơ khí chế tạo 1/3,55 (240 CT/852 HS); Điện kỹ thuật 1/5,68 (250 CT/1.420 HS); Điện tử viễn thông 1/4,53 (240 CT/1.087 HS); Xây dựng dân dụng và công nghiệp 1/7,65 (240 CT/1.837 HS); Xây dựng công trình thủy 1/0,68 (120 CT/80 HS); Xây dựng cầu đường 1/10,58 (240 CT/2.538 HS).
Công nghệ nhiệt - điện lạnh 1/2,55 (60 CT/153 HS); Cơ khí động lực 1/3,2 (110 CT/352 HS); Công nghệ thông tin 1/8,35 (240 CT/2.004 HS); Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử 1/0,98 (60 CT/59 HS); Cơ - Điện tử 1/3,33 (120 CT/400 HS); Công nghệ môi trường 1/4,58 (50 CT/229 HS); Vật liệu và cấu kiện xây dựng 1/0,48 (60 CT/29 HS); Tin học xây dựng 1/1 (60 CT/60 HS); Kỹ thuật tàu thủy 1/1,35 (60 CT/81 HS); Kỹ thuật năng lượng và môi trường 1/0,70 (60 CT/42 HS); Quản lý môi trường 1/4,16 (50 CT/208 HS); Công nghệ hóa thực phẩm 1/4,44 (100 CT/444 HS); Công nghệ chế biến dầu và khí 1/4,43 (60 CT/266 HS); Công nghệ vật liệu 1/0,49 (120 CT/59 HS); Công nghệ sinh học 1/3,43 (60 CT/206 HS); Kinh tế xây dựng và quản lý dự án 1/9,48 (120 CT/1.137 HS); Kiến trúc 1/7,58 (120 CT/910 HS).
II. Tỉ lệ chọi của ĐH Đà Nẵng ở phân hiệu Kon Tum (2010):
Kinh tế xây dựng và quản lý dự án 1/2,43 (195 CT/473 HS ); Quản trị kinh doanh 1/2,63 (65 CT/171 HS); Tài chính doanh nghiệp 1/1,71 (65 CT/111 HS).
III. Tỉ lệ chọi của trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng (2010)
Kế toán: 1/11,3 (230 CT/2.604 HS); Kiểm toán 1/6,06 (80 CT/485 HS); Quản trị kinh doanh tổng quát 1/7,93 (180 CT/1.427 HS); Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ 1/8,99 (140 CT/1.259 HS); Quản trị kinh doanh thương mại 1/11,56 (100 CT/1.156 HS); Quản trị kinh doanh quốc tế 1/3,89 (130 CT/506 HS); Quản trị kinh doanh marketing 1/8,04 (100 CT/804 HS); Quản trị tài chính 1/8,56 (100 CT/8,56 HS); Quản trị nhân lực 1/1,61 (80 CT/129 HS); Kinh tế phát triển 1/1,86 (95 CT/177 HS); Kinh tế lao động 0,14 (50 CT/7 HS); Kinh tế và quản lý công 1/0,54 (50 CT/27 HS); Kinh tế chính trị 1/0,78 (40 CT/31 HS); Thống kê - Tin học 1/0,30 (50 CT/15 HS); Tin học quản lý 1/1,18 (CT 60/71 HS); Ngân hàng 1/9,26 (180 CT/1.666 HS); Tài chính doanh nghiệp 1/6 (125 CT/750 HS); Luật học 1/2,78 (50 CT/139 HS).
IV. Tỉ lệ chọi của trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng (2010):
SP Toán 1/7,52 (50 CT/376 HS); SP Vật lý 1/12,78 (50 CT/639 HS); CN Toán - Tin 1/3,05 (100 CT/305 HS); CN Công nghệ thông tin 1/2,76 (150 CT/414 HS); SP Tin 1/2,50 (50 CT/125 HS); CN Vật lý 1/1,94 (50 CT/97 HS); SP Hóa học 1/5,82 (50 CT/291 HS); CN Hóa học 1/1,54 (50 CT/77 HS); CN Hóa dược 1/3,18 (50 CT/159 HS); CN Khoa học môi trường 1/5,54 (50 CT/277 HS); SP Sinh học 1/24,06 (50 CT/1.203 HS); CN Sinh - Môi trường 1/25,04 (50 CT/1.252 HS); Giáo dục chính trị 1/4,02 (50 CT/201 HS); SP Ngữ văn 1/14 (50 CT/700 HS); SP Lịch sử 1/7,44 (50 CT/372 HS); SP Địa lý 14,92 (50 CT/746 HS); CN Văn học 1/1,73 (50 CT/746 HS); CN Tâm lý học 1/1,9 (50 CT/95 HS); CN Địa lý 1/2,98 (50 CT/149 HS); Việt Nam học 1/2,26 (50 CT/313 HS); Văn hóa học 1/0,92 (50 CT/46 HS); CN Báo chí 1/7,04 (50 CT/352 HS); Giáo dục tiểu học 1/19,96 (100 CT/1.996 HS ); Giáo dục đặc biệt 1/0,7 (50 CT/35 HS); Giáo dục mầm non 1/9,63 (100 CT/963 HS); SP Âm nhạc 1/0,06 (50 CT/3 HS); GD thể chất - giáo dục quốc phòng 1/5,26 (50 CT/263 HS).
V. Tỉ lệ chọi của trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng (2010):
SP Tiếng Anh 1/6,39 (70 CT/447 HS); SP Tiếng Anh bậc tiểu học 1/4,46 (35 CT/156 HS); SP Tiếng Pháp 1/0,11 (35 CT/4 HS); SP Tiếng Trung 1/0,31 (35 CT/11 HS); CN Tiếng Anh 1/5,44 (400 CT/2.175 HS); CN Tiếng Anh thương mại 1/4,19 (140 CT/586 HS); CN Tiếng Nga 1/0,14 (35 CT/5 HS); CN Tiếng Pháp 1/0,8 (35 CT/28 HS); CN Tiếng Pháp du lịch 1/0,51 (35 CT/18 HS); CN Tiếng Trung 1/3,82 (105 CT/401 HS); CN Tiếng Trung thương mại 1/2,21 (70 CT/155 HS); CN Tiếng Nhật 1/6,93 (70 CT/485 HS); CN Tiếng Hàn Quốc 1/7,69 (35 CT/269 HS); CN Tiếng Thái Lan 1/0,31 (35 CT/11 HS); CN Quốc tế học 2,83 (100 CT/283 HS); SP Tiếng Pháp 1/0,26 (35 CT/9 HS); CN Tiếng Pháp 1/0,54 (35 CT/19 HS); CN Tiếng Pháp du lịch 1/0,63 (35 CT/22 HS); SP Tiếng Trung 1/0,03 (35 CT/1 HS); CN Tiếng Trung 1/0,08 (105 CT/8 HS ); CN Tiếng Trung thương mại 1/0,04 (70 CT/3 HS).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét